Tỷ giá ngoại tệ mới nhất 2020 – Và những điều cần biết
Cập nhật Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tỷ giá hối đoái thay đổi theo từng ngày, từng giờ. Giá trị thay đổi tăng giảm tùy theo tình hình kinh tế và một số yếu tố tác động khác. Nhưng nhìn chung sự chênh lệch mức giá qua từng ngày không nhiều. Chỉ khi có biến động lớn từ các nước làm ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế toàn cầu.
1. Tỷ giá ngoại tệ là gì?
Tỷ giá hối đoái giữa hai tiền tệ là tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ được trao đổi cho một đồng tiền khác. Nó cũng được coi là giá cả đồng tiền của một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền tệ khác.
Tỷ giá ngoại tệ là gì? là tỷ lệ để trao đổi giữa ngoại tệ và nội tệ, tỷ giá này cho ta biết bao nhiêu đơn vị nội tệ thì đổi được một đơn vị ngoại tệ.
Ví dụ, tỷ giá USD/VND = 23 085 cho ta biết để đổi được 1 USD ta cần bỏ ra 23 085 VND. Tỷ giá ngoại tệ này cũng chính là tỷ giá giao dịch ngoại hối trên thị trường, hay nói cách khác là giá cả của đồng ngoại tệ được đo lường bằng đơn vị nội tệ.
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá ngoại tệ là gì?
Cũng như giá cả của các loại hàng hóa khác. Tỷ giá ngoại tệ cũng sẽ có những biến động tăng giảm khi chịu ảnh hưởng tác động của thị trường ngoại hối. Các nhân tố cụ thể tác động trực tiếp và gián tiếp đến mệnh giá ngoại tệ như:
- Tình hình lạm phát giữa quốc gia này với quốc gia kia.
- Ví dụ: Nếu tình hình nước Mỹ có tỷ lệ lạm phát cao hơn nước ta. Khi đó, người Mỹ sẽ có xu hướng lựa chọn mua hàng Việt vì giá thành rẻ hơn. Nhu cầu nhập khẩu hàng Việt cũng tăng. Làm tăng giá trị đồng tiền VND
- Tình hình tăng trưởng quốc tế
- Mức độ chênh lệch lãi suất vay, tiết kiệm giữa hai nước.
- Những dự đoán, kỳ vọng về tỷ giá ngoại tệ trong tương lai.
- Sự can thiệp của chính sách tỷ giá của mỗi quốc gia trên các phương diện như: thương mại quốc tế, đầu tư trực tiếp, những chính sách tác động trực tiếp đến thị trường hối đoái.
3. Bảng tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Cập nhật tỷ giá mới nhất tại ngân hàng Vietcombank
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,463.12 | 16,629.41 | 17,150.69 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,283.28 | 17,457.86 | 18,005.10 |
SWISS FRANC | CHF | 24,820.87 | 25,071.58 | 25,857.49 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,455.64 | 3,490.54 | 3,600.50 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,626.47 | 3,762.67 |
EURO | EUR | 26,818.08 | 27,088.97 | 28,185.84 |
POUND STERLING | GBP | 29,985.10 | 30,287.98 | 31,237.41 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,914.40 | 2,943.83 | 3,036.11 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 311.83 | 324.06 |
YEN | JPY | 215.78 | 217.96 | 227.02 |
KOREAN WON | KRW | 17.98 | 19.98 | 21.89 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 75,699.94 | 78,670.29 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,611.85 | 5,730.17 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,524.91 | 2,630.23 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 304.42 | 339.21 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,164.67 | 6,406.57 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,641.65 | 2,751.85 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16,821.35 | 16,991.26 | 17,523.88 |
THAILAND BAHT | THB | 676.13 | 751.25 | 779.46 |
US DOLLAR | USD | 23,055.00 | 23,085.00 | 23,265.00 |
4. Đổi ngoại tệ ở đâu tại Đà Nẵng ?
Không chỉ các du khách nước ngoài mà tất cả mọi người ai cũng muốn tìm địa điểm đổi ngoại tệ vừa nhanh vừa được giá. Phần đông sẽ lựa chọn đến các ngân hàng chính thống để được đổi mới mức giá cao nhất và yên tâm nhất. Tuy nhiên, bạn chỉ được đổi trong giờ hành chính và phải xếp hàng chờ lượt.
Thay vì chờ đợi, bạn có thể tìm đến ngay địa điểm đổi ngoại tệ chợ đen. Tất cả các giờ, không cần xếp hàng đợi lâu. Tỷ giá ở các chợ đen có thể thấp hơn so với ngân hàng. Chỉ nên áp dụng nếu giá trị tiền đổi ít và chênh lệch không nhiều. Còn không thì vẫn mang ra ngân hàng đợi nhé. Tại Đà Nẵng có rất nhiều chi nhánh ngân hàng, và hầu hết đều hỗ trợ cập nhật và trao đổi tỷ giá ngoại tệ của nhiều nước như Yên Nhật, Thái Lan, đô la Mỹ,…Tham khảo thêm top ngân hàng uy tín tại Đà Nẵng
Để tham khảo thêm thông tin vui lòng liên hệ
Hotline: 07777.13.678 – Nhật Tin
Fanpage: Vay tiền Đà Nẵng